Sim phong thủy
Tra cứu phong thủy
Chúc bạn có được sim phong thủy thực sự hợp với bản thân.
Cách chọn con số hợp tuổi mệnh.
Người mệnh Kim: Nên sử dụng số cuối là: 0,2,5,8 hoặc 6,7
Người mệnh Mộc: Nên sử dụng số cuối là: 1 hoặc 3, 4
Người mệnh Thuỷ: Nên sử dụng số cuối là: 6,7 hoặc 1
Người mệnh Hoả: Nên sử dụng số cuối là: 3,4 hoặc 9
Người mệnh Thổ: Nên sử dụng số cuối là: 9 hoặc 0,2,5,8
Dưới đây là bảng tham khảo về cung mạng, ngũ hành và con số hợp phong thủy nhất tương ứng với năm tuổi của các bạn.
Năm sinh Âm lịch | Ngày sinh theo Dương lịch | Mệnh | Chọn Sim có số tận cùng | ||
Tương sinh | Cùng Mệnh | ||||
1940 | CANH THÌN | 08/02/1940 -> 26/01/1941 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1941 | TÂN TỴ | 27/01/1941 -> 14/02/1942 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1942 | NHÂM NGỌ | 15/02/1942 -> 04/02/1943 | MỘC | 1 | 3,4 |
1943 | QÚY MÙI | 05/02/1943 -> 24/01/1944 | MỘC | 1 | 3,4 |
1944 | GIÁP THÂN | 25/01/1944 -> 12/02/1945 | THỦY | 6,7 | 1 |
1945 | ẤT DẬU | 13/02/1945 -> 01/02/1946 | THỦY | 6,7 | 1 |
1946 | BÍNH TUẤT | 02/02/1946 -> 21/01/1947 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1947 | ĐINH HỢI | 22/01/1947 -> 09/02/1948 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1948 | MẬU TÝ | 10/02/1948 -> 28/01/1949 | HỎA | 3,4 | 9 |
1949 | KỶ SỬU | 29/01/1949 -> 16/02/1950 | HỎA | 3,4 | 9 |
1950 | CANH DẦN | 17/02/1950 -> 05/02/1951 | MỘC | 1 | 3,4 |
1951 | TÂN MẸO | 06/02/1951 -> 26/01/1952 | MỘC | 1 | 3,4 |
1952 | NHÂM THÌN | 27/01/1952 -> 13/02/1953 | THỦY | 6,7 | 1 |
1953 | QUÝ TỴ | 14/02/1953 -> 02/02/1954 | THỦY | 6,7 | 1 |
1954 | GIÁP NGỌ | 03/02/1954 -> 23/01/1955 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1955 | ẤT MÙI | 24/01/1955 -> 11/02/1956 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1956 | BÍNH THÂN | 12/02/1956 -> 30/01/1957 | HỎA | 3,4 | 9 |
1957 | ĐINH DẬU | 31/01/1957 -> 17/02/1958 | HỎA | 3,4 | 9 |
1958 | MẬU TUẤT | 18/02/1958 -> 07/02/1959 | MỘC | 1 | 3,4 |
1959 | KỶ HỢI | 08/02/1959 -> 27/01/1960 | MỘC | 1 | 3,4 |
1960 | CANH TÝ | 28/01/1960 -> 14/02/1961 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1961 | TÂN SỬU | 15/02/1961 -> 04/02/1962 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1962 | NHÂM DẦN | 05/02/1962 -> 24/01/1963 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1963 | QÚY MÃO | 25/01/1963 -> 12/02/1964 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1964 | GIÁP THÌN | 13/02/1964 -> 01/02/1965 | HỎA | 3,4 | 9 |
1965 | ẤT TỴ | 02/02/1965 -> 20/01/1966 | HỎA | 3,4 | 9 |
1966 | BÍNH NGỌ | 21/01/1966 -> 08/02/1967 | THỦY | 6,7 | 1 |
1967 | ĐINH MÙI | 09/02/1967 -> 29/01/1968 | THỦY | 6,7 | 1 |
1968 | MẬU THÂN | 30/01/1968 -> 16/02/1969 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1969 | KỶ DẬU | 17/02/1969 -> 05/02/1970 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1970 | CANH TUẤT | 06/02/1970 -> 26/01/1971 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1971 | TÂN HỢI | 27/01/1971 -> 14/02/1972 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1972 | NHÂM TÝ | 15/02/1972 -> 02/02/1973 | MỘC | 1 | 3,4 |
1973 | QÚY SỬU | 03/02/1973 -> 22/01/1974 | MỘC | 1 | 3,4 |
1974 | GIÁP DẦN | 23/01/1974 -> 10/02/1975 | THỦY | 6,7 | 1 |
1975 | ẤT MÃO | 11/02/1975 -> 30/01/1976 | THỦY | 6,7 | 1 |
1976 | BÍNH THÌN | 31/01/1976 -> 17/02/1977 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1977 | ĐINH TỴ | 18/02/1977 -> 06/02/1978 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1978 | MẬU NGỌ | 07/02/1978 -> 27/01/1979 | HỎA | 3,4 | 9 |
1979 | KỶ MÙI | 28/01/1979 -> 15/02/1980 | HỎA | 3,4 | 9 |
1980 | CANH THÂN | 16/02/1980 -> 04/02/1981 | MỘC | 1 | 3,4 |
1981 | TÂN DẬU | 05/02/1981 -> 24/01/1982 | MỘC | 1 | 3,4 |
1982 | NHÂM TUẤT | 25/01/1982 -> 12/02/1983 | THỦY | 6,7 | 1 |
1983 | QUÝ HỢI | 13/02/1983 -> 01/02/1984 | THỦY | 6,7 | 1 |
1984 | GIÁP TÝ | 02/02/1984 -> 19/02/1985 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1985 | ẤT SỬU | 20/02/1985 -> 08/02/1986 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1986 | BÍNH DẦN | 09/02/1986 -> 28/01/1987 | HỎA | 3,4 | 9 |
1987 | ĐINH MÃO | 29/01/1987 -> 16/02/1988 | HỎA | 3,4 | 9 |
1988 | MẬU THÌN | 17/02/1988 -> 05/02/1989 | MỘC | 1 | 3,4 |
1989 | KỶ TỴ | 06/02/1989 -> 26/01/1990 | MỘC | 1 | 3,4 |
1990 | CANH NGỌ | 27/01/1990 -> 14/02/1991 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1991 | TÂN MÙI | 15/02/1991 -> 03/02/1992 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1992 | NHÂM THÂN | 04/02/1992 -> 22/01/1993 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1993 | QUÝ DẬU | 23/01/1993 -> 09/02/1994 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
1994 | GIÁP TUẤT | 10/02/1994 -> 30/01/1995 | HỎA | 3,4 | 9 |
1995 | ẤT DẬU | 31/01/1995 -> 18/02/1996 | HỎA | 3,4 | 9 |
1996 | BÍNH TÝ | 19/02/1996 -> 06/02/1997 | THỦY | 6,7 | 1 |
1997 | ĐINH SỬU | 07/02/1997 -> 27/01/1998 | THỦY | 6,7 | 1 |
1998 | MẬU DẦN | 28/01/1998 -> 15/02/1999 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
1999 | KỶ MÃO | 16/02/1999 -> 04/02/2000 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2000 | CANH THÌN | 05/02/2000 -> 23/01/2001 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
2001 | TÂN TỴ | 24/01/2001 -> 11/02/2002 | KIM | 0,2,5,8 | 6,7 |
2002 | NHÂM NGỌ | 12/02/2002 -> 31/01/2003 | MỘC | 1 | 3,4 |
2003 | QÚY MÙI | 01/02/2003 -> 21/01/2004 | MỘC | 1 | 3,4 |
2004 | GIÁP THÂN | 22/01/2004 -> 08/02/2005 | THỦY | 6,7 | 1 |
2005 | ẤT DẬU | 09/02/2005 -> 28/01/2006 | THỦY | 6,7 | 1 |
2006 | BÍNH TUẤT | 29/01/2006 -> 17/02/2007 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2007 | ĐINH HỢI | 18/02/2007 -> 06/02/2008 | THỔ | 9 | 0,2,5,8 |
2008 | MẬU TÝ | 07/02/2008 -> 25/01/2009 | HỎA | 3,4 | 9 |
2009 | KỶ SỬU | 26/01/2009 -> 13/02/2010 | HỎA | 3,4 | 9 |
2010 | CANH DẦN | 14/02/2010 -> 02/02/2011 | MỘC | 1 | 3,4 |
2011 | TÂN MÃO | 03/02/2011 -> 22/01/2012 | MỘC | 1 | 3,4 |
2012 | NHÂM THÌN | 23/01/2012 -> 09/02/2013 | THỦY | 6,7 | 1 |
2013 | QUÝ TỴ | 10/02/2013 -> 30/01/2014 | THỦY | 6,7 | 1 |